Hóa học 11-cb
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Hóa học 11-cb
ĐỀ THÌ HỌC KỲ II. Năm học: 2008-2009.
Mơn: HĨA.
Khối 11.KHTN.
Thời gian: 45 pht (khơng kể thời gian phát đề)
Cu 1: .(2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ.
a. C2H5¬OH C2H4 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5.
b. Cho CH3-CH2-CHO tc dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nĩng.
c. Đun nóng CH3 – CH – CH2 – CH3 ở 175oC với xc tc H2SO4 đậm đặc.
|
OH
Câu 2( 2đ) Nhận biết cc chất sau: Ancol etylic, Glyrexol, Phenol, Andehit axetic
Câu 3: ( 1 đ ) Viết phương trình chứng minh anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 4: ( 2,0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi: ghi rõ điều kiện của phản ứng ( nếu có )
A. Cho chất bột trắng canxi cacbonát tác dụng với dd Axit axetic.
B. Nhỏ vài giọt dd NaOH vào dd chứa CuSO4 thu được kết tủa, sau đó cho dd Glyxerol vào hh trên thấy kết tủa tan ra.
Câu 5: ( 3,0 điểm)
Có 61,2 gam hổn hợp X gồm axit axetic, glyxerol, phenol chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với natri dư thì thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ( ĐKTC ).
Phần 2 cho phản ứng hoàn toàn hết với 14,7 g Cu(OH)2 .
- Tính khối lượng các chất trong hổn hợp X
( cho C = 12, H = 1, Cu = 64, Na = 23, O = 16 )
Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và các tài liệu có liên quan
Hóa 11 KHTN
Đáp án:
Câu 1: (0,25 x 8 = 2đ)
a. C2H5¬OH H2O+ C2H4
C2H4 + HCl C2H5Cl
C2H5Cl + KOH C2H¬5OH + KCl
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
CH3CHO + O2 CH3COOH + H2O.
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
b. HCHO+ 2AgNO3 +3 NH3 + H2O HCOONH4+ 2NH4NO3 + 2Ag
c.
CH3 – CH – CH2 - CH3 CH3 – CH = CH -CH3 + H2O
|
OH
Câu 2
Dùng AgNO3/NH3 nhận biết Anđehit ( 0,25 đ) -> pt ( 0,25 đ)
Dùng dd Br2 nhận biết phenol ( 0,25 đ) -> pt ( 0,25 đ)
Dùng Cu(OH)2 nhận biết glyxerol ( 0,25 đ) -> pt ( 0,5 đ)
còn lại ancol (0,25đ)
Câu 3: Mổi phương trình viết đúng được 0,5 đ ( 0,5 x 2 = 1 đ)
Câu 4: a. Cho CaCO3 vào CH3COOH có khí bay ra ( 0,25 đ) => pt (0,5 đ)
b. Cho NaOH vào CuSO4 thu kết tủa xanh ( 0,25 đ ) -> pt ( 0,25đ)
Cho glyxerol vào kết tủa xanh tan ra ( 0,25 đ) -> pt (0,5 đ)
Câu 5: 3 đ
CH3COOH + Na -> CH3COONa + ½ H2 0,25 đ
x ½ x
C3H5(OH)3 + 3 Na -> C3H5(ONa)3 + 3/2 H2 0,25 đ
y 3/2 y
C6H5OH + Na -> C6H5ONa + ½ H2 0,25 đ
z ½ z
2 CH3COOH + Cu(OH)2 -> ( CH3COO)2Cu + 2 H2O 0,25 đ
x ½ x
CH2-OH CH2- O O-CH2
2 CH-OH + Cu(OH)2 - CH – O O-CH + 2 H2O 0,5 đ
CH2-OH CH2-OH HO-CH2
y ½ y
số mol của H2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
số mol của Cu(OH)2 = 14,7 : 98 = 0,15 mol
½ x + 3/2 y +1/2 z = 0,3 x = 0,2
½ x + ½ y = 0,15 0,25 đ y = 0,1
60 x +92 y + 94 z = 61,2 : 2 = 30,6 z = 0,1
m CH3COOH = 0,2 x 60 x 2 = 24 g 0,25đ
m C3H5(OH)3 = 0,1 x 92 x 2 = 18,4 g 0,25 đ
m C6H5OH = 0,1 x 94 x 2 = 18,8 g 0,25 đ
Lưu ý
- Viết đúng phương trình, không cân bằng hoặc không đủ điều kiện trừ ½ số điểm
- Bài toán nếu giải cách khác cho kết quả đúng vẩn hưởng trọn điểm
Mơn: HĨA.
Khối 11.KHTN.
Thời gian: 45 pht (khơng kể thời gian phát đề)
Cu 1: .(2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ.
a. C2H5¬OH C2H4 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5.
b. Cho CH3-CH2-CHO tc dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nĩng.
c. Đun nóng CH3 – CH – CH2 – CH3 ở 175oC với xc tc H2SO4 đậm đặc.
|
OH
Câu 2( 2đ) Nhận biết cc chất sau: Ancol etylic, Glyrexol, Phenol, Andehit axetic
Câu 3: ( 1 đ ) Viết phương trình chứng minh anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 4: ( 2,0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi: ghi rõ điều kiện của phản ứng ( nếu có )
A. Cho chất bột trắng canxi cacbonát tác dụng với dd Axit axetic.
B. Nhỏ vài giọt dd NaOH vào dd chứa CuSO4 thu được kết tủa, sau đó cho dd Glyxerol vào hh trên thấy kết tủa tan ra.
Câu 5: ( 3,0 điểm)
Có 61,2 gam hổn hợp X gồm axit axetic, glyxerol, phenol chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với natri dư thì thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ( ĐKTC ).
Phần 2 cho phản ứng hoàn toàn hết với 14,7 g Cu(OH)2 .
- Tính khối lượng các chất trong hổn hợp X
( cho C = 12, H = 1, Cu = 64, Na = 23, O = 16 )
Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và các tài liệu có liên quan
Hóa 11 KHTN
Đáp án:
Câu 1: (0,25 x 8 = 2đ)
a. C2H5¬OH H2O+ C2H4
C2H4 + HCl C2H5Cl
C2H5Cl + KOH C2H¬5OH + KCl
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
CH3CHO + O2 CH3COOH + H2O.
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
b. HCHO+ 2AgNO3 +3 NH3 + H2O HCOONH4+ 2NH4NO3 + 2Ag
c.
CH3 – CH – CH2 - CH3 CH3 – CH = CH -CH3 + H2O
|
OH
Câu 2
Dùng AgNO3/NH3 nhận biết Anđehit ( 0,25 đ) -> pt ( 0,25 đ)
Dùng dd Br2 nhận biết phenol ( 0,25 đ) -> pt ( 0,25 đ)
Dùng Cu(OH)2 nhận biết glyxerol ( 0,25 đ) -> pt ( 0,5 đ)
còn lại ancol (0,25đ)
Câu 3: Mổi phương trình viết đúng được 0,5 đ ( 0,5 x 2 = 1 đ)
Câu 4: a. Cho CaCO3 vào CH3COOH có khí bay ra ( 0,25 đ) => pt (0,5 đ)
b. Cho NaOH vào CuSO4 thu kết tủa xanh ( 0,25 đ ) -> pt ( 0,25đ)
Cho glyxerol vào kết tủa xanh tan ra ( 0,25 đ) -> pt (0,5 đ)
Câu 5: 3 đ
CH3COOH + Na -> CH3COONa + ½ H2 0,25 đ
x ½ x
C3H5(OH)3 + 3 Na -> C3H5(ONa)3 + 3/2 H2 0,25 đ
y 3/2 y
C6H5OH + Na -> C6H5ONa + ½ H2 0,25 đ
z ½ z
2 CH3COOH + Cu(OH)2 -> ( CH3COO)2Cu + 2 H2O 0,25 đ
x ½ x
CH2-OH CH2- O O-CH2
2 CH-OH + Cu(OH)2 - CH – O O-CH + 2 H2O 0,5 đ
CH2-OH CH2-OH HO-CH2
y ½ y
số mol của H2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
số mol của Cu(OH)2 = 14,7 : 98 = 0,15 mol
½ x + 3/2 y +1/2 z = 0,3 x = 0,2
½ x + ½ y = 0,15 0,25 đ y = 0,1
60 x +92 y + 94 z = 61,2 : 2 = 30,6 z = 0,1
m CH3COOH = 0,2 x 60 x 2 = 24 g 0,25đ
m C3H5(OH)3 = 0,1 x 92 x 2 = 18,4 g 0,25 đ
m C6H5OH = 0,1 x 94 x 2 = 18,8 g 0,25 đ
Lưu ý
- Viết đúng phương trình, không cân bằng hoặc không đủ điều kiện trừ ½ số điểm
- Bài toán nếu giải cách khác cho kết quả đúng vẩn hưởng trọn điểm
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|